Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 2.1: Đại cương về hàm số (Có lời giải)

Câu 66. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Cho hàm số y=x2. Chọn mệnh đề đúng.

A. Hàm số trên là hàm chẵn. B. Hàm số trên vừa chẵn vừa lẻ.

C. Hàm số trên là hàm số lẻ. D. Hàm số trên không chẵn không lẻ.

Câu 68. Hàm số y=x4-x2+3 là

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.

C. hàm số lẻ. D. hàm số chẵn.

docx 52 trang Bạch Hải 10/06/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 2.1: Đại cương về hàm số (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 2.1: Đại cương về hàm số (Có lời giải)

Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 2.1: Đại cương về hàm số (Có lời giải)
 TOÁN 10 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
 0D2-1
MỤC LỤC
PHẦN A. CÂU HỎI ....................................................................................................................................................1
Dạng 1. Tập xác định của hàm số ................................................................................................................................1
 Dạng 1.1 Hàm số phân thức.....................................................................................................................................1
 Dạng 1.2 Hàm số chứa căn thức ..............................................................................................................................2
 Dạng 1.3 Tìm tập xác định của hàm số có điều kiện ...............................................................................................4
Dạng 2. Tính chẵn, lẻ của hàm số................................................................................................................................7
 Dạng 2.1 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số cho trước............................................................................................7
 Dạng 2.2 Xác định tính chẵn, lẻ thông qua tính chất của đồ thị hàm số ................................................................10
 Dạng 2.3 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số có điều kiện cho trước .....................................................................11
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số..............................................................................................................................11
 Dạng 3.1 Xác định sự biến thiên của hàm số cho trước.........................................................................................11
 Dạng 3.2 Xác định sự biến thiên thông qua đồ thị của hàm số ..............................................................................12
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ................................................................................................14
 Dạng 4.1 Biến đổi sử dụng tập giá trị của hàm số .................................................................................................14
 Dạng 4.2 Phân tích hằng đẳng thức .......................................................................................................................15
 Dạng 4.3 Áp dụng bất đẳng thức cô-si, Bu-nhi-a-cốp-xki .....................................................................................15
Dạng 5. Một số bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số..........................................................................................17
Dạng 6. Xác định biểu thức của hàm số.....................................................................................................................18
PHẦN B. LỜI GIẢI THAM KHẢO..........................................................................................................................22
Dạng 1. Tập xác định của hàm số ..............................................................................................................................22
 Dạng 1.1 Hàm số phân thức...................................................................................................................................22
 Dạng 1.2 Hàm số chứa căn thức ............................................................................................................................23
 Dạng 1.3 Tìm tập xác định của hàm số có điều kiện .............................................................................................26
Dạng 2. Tính chẵn, lẻ của hàm số..............................................................................................................................31
 Dạng 2.1 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số cho trước..........................................................................................31
 Dạng 2.2 Xác định tính chẵn, lẻ thông qua tính chất của đồ thị hàm số ................................................................36
 Dạng 2.3 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số có điều kiện cho trước .....................................................................37
Dạng 3. Sự biến thiên của hàm số..............................................................................................................................39
 Dạng 3.1 Xác định sự biến thiên của hàm số cho trước.........................................................................................39
 Dạng 3.2 Xác định sự biến thiên thông qua đồ thị của hàm số ..............................................................................41
Dạng 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ................................................................................................42
 Dạng 4.1 Biến đổi sử dụng tập giá trị của hàm số .................................................................................................42
 Dạng 4.2 Phân tích hằng đẳng thức .......................................................................................................................43
 Dạng 4.3 Áp dụng bất đẳng thức cô-si, Bu-nhi-a-cốp-xki .....................................................................................43 Dạng 5. Một số bài toán liên quan đến đồ thị của hàm số..........................................................................................48
Dạng 6. Xác định biểu thức của hàm số.....................................................................................................................49
PHẦN A. CÂU HỎI
Dạng 1. Tập xác định của hàm số
Dạng 1.1 Hàm số phân thức
Câu 1. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2018-2019) Tập xác định của hàm số 
 y x4 2018x2 2019 là
 A. 1; . B. ;0 . C. 0; . D. ; .
 x 1
Câu 2. (THPT Yên Mỹ Hưng Yên lần 1 - 2019) Tập xác định của hàm số y là:
 x 1 
 A. . B. . C. . D. 1; .
Câu 3. (Kiểm tra HKI - Phan Đình Tùng - Hà Nội năm học 2018-2019) Tập xác định của hàm số 
 x 3
 y là
 2x 2
 A. ¡ \ 1 . B. ¡ \ 3. C. ¡ \ 2 . D. 1; .
 x 2
Câu 4. Tập xác định của hàm số y là
 x 3 2
 A. ;3 . B. 3; . C. ¡ \ 3. D. ¡ .
 3x 1
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y là
 2x 2
 A. D ¡ . B. D 1; . C. D 1; . D. D R \ 1 .
 5
Câu 6. Tập xác định của hàm số y là
 x2 1
 A. ¡ \ 1 . B. ¡ \ 1;1. C. ¡ \ 1 . D. ¡ .
 x 5 x 1
Câu 7. Tập xác định của hàm số f (x) là
 x 1 x 5
 A. D ¡ . B. D ¡ \{1}. C. D ¡ \{ 5}. D. D ¡ \{ 5; 1}.
 3 x
Câu 8. Tập xác định của hàm số y là
 x2 5x 6
 A. D ¡ \ 1;6 B. D ¡ \ 1; 6 C. D 1;6 D. D 1; 6
 x 1
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y .
 x 1 x2 4 
 A. D ¡ \ 2 B. D ¡ \ 2
 C. D ¡ \ 1;2 D. D ¡ \ 1; 2
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y 3x 1 là 1 1 
 A. D 0; . B. D 0; . C. D ; . D. D ; .
 3 3 
Dạng 1.2 Hàm số chứa căn thức
Câu 11. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Tập xác định của hàm số y 8 2x x là
 A. ;4 . B. 4; . C. 0;4 . D. 0; .
Câu 12. Tập xác định của hàm số y 4 x x 2 là
 A. D 2;4 B. D 2;4
 C. D 2;4 D. D ;2  4; 
Câu 13. Tập xác định của hàm số y 1 2x 6 x là:
 1 1 1 
 A. 6; . B. ; . C. ; . D.  6; .
 2 2 2 
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y x 1 x 2 x 3 .
 A.  1; . B.  2; . C.  3; . D. 0; .
Câu 15. Tập xác định D của hàm số y x 2 4 3 x là
 A. D 2;3 . B. D  3; . C. D ;3. D. D  2;3.
Câu 16. Tập xác định của hàm số y 2x 3 3 2 x là
 3 3 
 A.  . B. ;2 . C. [2; ) . D. ;2 .
 2 2 
Câu 17. Tập xác định của hàm số y 2x2 7x 3 3 2x2 9x 4 là
 1 1 
 A. ;4 . B. 3; . C. 3;4  . D. 3;4 .
 2 2
Câu 18. (THI HK1 LỚP 11 THPT VIỆT TRÌ 2018 - 2019) Tìm tập xác định D của hàm số 
 6x
 y 
 4 3x
 4 3 4 2 3 4 
 A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; .
 3 2 3 3 4 3 
 1
Câu 19. Tập xác định của hàm số y 9 x là
 2x 5
 5 5 5 5 
 A. D ;9 . B. D ;9 . C. D ;9 . D. D ;9 .
 2 2 2 2 
Câu 20. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Tìm tập xác định D của hàm số 
 x 1
 y .
 x 3 2x 1
 1 1 1 
 A. D ; \ 3. B. D ¡ . C. D ; \ 3. D. D ; \ 3 .
 2 2 2 
Câu 21. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?
 2 x
 A. y . B. y x2 x2 1 3 .
 x2 4 3x
 C. y . D. y x2 2 x 1 3 .
 x2 4
 3x 1
Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số y x 1 .
 (x2 4) 5 x
 A. 1;5 \ 2 . B. ( ;5] . C. [1;5) \ 2 . D. [1; ) \ 2;5 .
 3x 4
Câu 23. Tập xác định D của hàm số y là
 x 2 x 4 
 A. D 4; \ 2 . B. D  4; \ 2 .
 C. D  . D. D ¡ \ 2.
 x 4
Câu 24. Tập xác định D của hàm số y là
 x 1 3 2x
 3 3 
 A. D 4; . B. D 4; .
 2 2 
 3 3 
 C. D ; . D. D  4; 1  1; .
 2 2 
 1
Câu 25. Tập xác định của hàm số f x 3 x là
 x 1
 A. D 1; 3 . B. D ;1 3; .
 C. D 1;3. D. D  .
 4
Câu 26. Tìm tập xác định D của hàm số y 6 x .
 5x 10
 A. D ;6 \ 2 . B. ¡ \ 2 . C. D 6; . D. D ;6 .
 1
Câu 27. Cho hàm số f x x 1 . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số f x ?
 x 3
 A. 1; . B. 1; . C. 1;3  3; . D. 1; \ 3 .
 3x 8 x khi x 2
Câu 28. Tập xác định của hàm số y f x là
 x 7 1 khi x 2
 8 
 A. ¡ . B. ¡ \ 2 . C. ; . D.  7; .
 3 
 1
Câu 29. (HKI XUÂN PHƯƠNG - HN) Tập xác định D của hàm số y 2x 1 3 2x là
 2x 2
 1 3 1 3 3 3 
 A. D ; . B. D ; \ 1 . C. D ; \ 1. D. D ; .
 2 2 2 2 2 2 
 3
Câu 30. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Tập xác định của hàm số y là
 x 2 1
 A. D  2; \ 1. B. D R \ 1.
 C. D  2; . D. D 1; . Câu 31. (ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC LẦN 1 2018-2019) Tìm tập xác định của hàm số 
 1
 y x2 2x .
 25 x2
 A. D 5;02;5 .
 B. D ;02; .
 C. D 5;5 .
 D. D  5;02;5.
Câu 32. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Tập xác định của hàm số 
 x 1
 y là
 x2 5x 6 4 x
 A.  1;4 \ 2;3. B.  1;4 . C. 1;4 \ 2;3. D. 1;4 \ 2;3.
 x
Câu 33. Tập xác định của hàm số y là:
 x2 3x 2
 A. D 0; B. D ¡ \ 1;2 C. D ¡ \ 1;2 D. D 0; 
Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số:
 2x 3
 khi x 0
 y f x x 2 .
 1 x khi x 0
 A. D ¡ \ 2 B. D 1; \ 2
 C. D ;1 D. D 1; 
 x3
Câu 35. Tập xác định của hàm số y x 2 
 4 x 3
 3 3
 A. D  2; . B. D  2; \ ;  .
 4 4
 3 3 3 3
 C. D ;  . D. D ¡ \ ;  .
 4 4 4 4
Câu 36. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Tìm tập xác định D của hàm số 
 3x 2 6x
 y .
 4 3x
 2 4 3 4 2 3 4 
 A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; .
 3 3 2 3 3 4 3 
 x
Câu 37. Tập xác định của hàm số y 3 x là
 x x 1
 A. ;3 \ 1 . B. ;3 \ 1 . C. ;3. D. ¡ \ 1 .
Dạng 1.3 Tìm tập xác định của hàm số có điều kiện
 x 3
Câu 38. Giả sử D a;b là tập xác định của hàm số y . Tính S a2 b2 .
 x2 3x 2
 A. S 7 . B. S 5. C. S 4 . D. S 3. x2 7x 8
Câu 39. Hàm số y có tập xác định D ¡ \ a;b;a b. Tính giá trị biểu thức 
 x2 3x 1
 Q a3 b3 4ab.
 A. Q 11. B. Q 14 . C. Q 14 . D. Q 10 .
 2x 1
Câu 40. Với giá trị nào của m thì hàm số y xác định trên ¡ .
 x2 2x 3 m
 A. m 4 . B. m 4 . C. m 0 . D. m 4 .
 3x 5
Câu 41.Tập xác định của hàm số y 4 là a;b với a,b là các số thực. Tính tổng a b .
 x 1
 A. a b 8 . B. a b 10 . C. a b 8 . D. a b 10 .
 1
Câu 42. Tập tất cả các giá trị m để hàm số y x m có tập xác định khác tập rỗng là
 x2 2x 3
 A. ;3 . B. 3; . C. ;1 . D. ;1 .
Câu 43. Biết hàm số y f x có tập xác định là đoạn  1;0. Tìm tập xác định D của hàm số 
 y f x2 .
 A. D  1;0
 B. D 0;1
 C. D  1;1
 D. D ; 11; 
Câu 44. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f (x) x2 3mx 4 có tập xác 
 định là D ¡ .
 4 4 4 4
 A. m . B. m . C. m . D. m .
 3 3 3 3
Câu 45. Tìm m để hàm số y x 2 3x m 1 xác định trên tập 1; ?
 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
 x 2m 3 3x 1
Câu 46. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y xác định trên khoảng 
 x m x m 5
 0;1 là
 3 
 A. m  3;00;1. B. m 1; .
 2 
 3 
 C. m  3;0 . D. m  4;0 1; .
 2 
 3x 4
Câu 47. Gọi tập xác định của các hàm số f (x) 5 x 5 x; g(x) lần lượt là D ; D . Hãy 
 x 4 1 2
 tìm D1  D2 , D1  D2 .
 A. D1  D2 4;5 , D1  D2  5; . B. D1  D2 4;5 , D1  D2  5; .
 C. D1  D2 4;5 , D1  D2 5; . D. D1  D2  4;5 , D1  D2  5; .
 x 2 1
Câu 48. Tìm m để hàm số y có tập xác định là ¡ .
 x2 2x m 1 A. m 1. B. m 0 . C. m 2 . D. m 3
 x 1
Câu 49. Cho hàm số y . Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên 0;1 
 x2 2 m 1 x m2 2m
 là T ;a b;c d; . Tính P a b c d .
 A. P 2 . B. P 1. C. P 2 . D. P 1.
 x m 2
Câu 50. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y xác định trên 1;2 .
 x m
 m 1 m 1 m 1
 A. . B. . C. . D. 1 m 2 .
 m 2 m 2 m 2
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m 1 2x m xác định với x 0 .
 A. m 1. B. m 0 . C. m 0 . D. m 1.
Câu 52. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y x 2m 1 xác định với mọi x 1;3 là:
 A. 2. B. 1 . C. ( ;2]. D. ( ;1] .
 2 2 é ù
Câu 53. Tập xác định của hàm số y = x + 2 x - 1 + 5 - x - 2 4 - x có dạng ëêa;bûú. Tính a + b.
 A. 3 . B. - 1. C. 0 . D. - 3.
 1
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x m 2 có tập xác định D 0;5 
 5 x .
 A. m 0 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
 m 1
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y có tập xác định D ¡ .
 3x2 2x m
 1 1 1
 A. 1 m . B. m 1. C. m . D. m .
 3 3 3
Câu 56. Tìm điều kiện của m để hàm số y x2 x m có tập xác định D ¡
 1 1 1 1
 A. m . B. m . C. m . D. m .
 4 4 4 4
 x 9
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số y xác định trên đoạn 3;5.
 x 2m 1
 A. m 1 hoặc m 2 . B. m 3 hoặc m 0 .
 C. m 4 hoặc m 1. D. m 2 hoặc m 1.
 2 x
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc tập xác định của hàm số y 2x 1?
 x 3 x
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
 2x 3 2x m 2x
Câu 59. Cho hàm số f x có tập xác định là D1 và hàm số g x có tập 
 x 2 1 x 5
 xác định là D2 . Tìm điều kiện của tham số m để D2  D1 .
 A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
 2 x 2m 3 x 2
Câu 60. Tìm m để hàm số y xác định trên khoảng 0;1 .
 3 x m x m 5 3 
 A. m 1; . B. m  3;0 .
 2 
 3 
 C. m  3;00;1. D. m  4;0 1; .
 2 
 x
Câu 61. Cho hàm số f x x 2m 1 4 2m xác định với mọi x 0;2 khi m a;b. Giá trị 
 2
 của tổng a b bằng
 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
 x 1
Câu 62. (Hàm số-VDC) Tìm m để hàm số y 2x 3m 2 xác định trên khoảng 
 2x 4m 8
 ; 2 .
 A. m  2;4 . B. m  2;3 . C. m 2;3 . D. m  2;3 .
Câu 63. Tập xác định của hàm số nào dưới đây chứa nhiều số nguyên dương nhất?
 2 x
 A. y 3 x B. y 
 x 2
 1
 C. y 4 9x2 D. y 
 27 x3
Câu 64. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số 
 2
 y 7m 1 2x chứa đoạn  1;1?
 x 2m
 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 65. Cho hàm số y x 1 m 2x với m 2 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tập xác 
 định của hàm số có độ dài bằng 1?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Dạng 2. Tính chẵn, lẻ của hàm số
Dạng 2.1 Xác định tính chẵn, lẻ của hàm số cho trước
Câu 66. (THPT Nhữ Văn Lan - Hải Phòng - Học kỳ I - 2019) Cho hàm số y x2 . Chọn mệnh đề 
 đúng.
 A. Hàm số trên là hàm chẵn. B. Hàm số trên vừa chẵn vừa lẻ.
 C. Hàm số trên là hàm số lẻ. D. Hàm số trên không chẵn không lẻ.
Câu 67. (HKI - Sở Vĩnh Phúc - 2018-2019) Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
 x2 x 4
 A. y 3x2 x . B. y . C. y . D. y x .
 x 1 x
Câu 68. Hàm số y x4 x2 3 là
 A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. B. hàm số không chẵn, không lẻ.
 C. hàm số lẻ. D. hàm số chẵn.
Câu 69. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
 1
 A. g x x . B. k x x2 x . C. h x x . D. f x x2 1 2 .
 x
Câu 70. Cho hàm số y f x 3x4 4x2 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. y f x là hàm số chẵn. B. y f x là hàm số lẻ. C. y f x là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 71. Cho các hàm số
 (I) y 3x 2 (II) y x2 5x 2018
 (III) y 5x3 3x2 x 1 (IV) y x4 x2 1
 Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 72. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
 1 x
 A. y x2 . B. y .
 x x4 2x2 1
 1 2018 2018
 C. y . D. y 2x 1 2x 1 .
 4x3
Câu 73. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
 A. y = x3 - 2x . B. y = 3x4 + x2 + 5 . C. y = x + 1 . D. y = 2x2 + x .
Câu 74. Cho hàm số f x x x2 3; g x x 3 x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. f x là hàm chẵn; g x là hàm lẻ. B. Cả f(x) và g x là hàm chẵn.
 C. Cả f x và g x là hàm lẻ D. f x là hàm lẻ; g x là hàm chẵn.
Câu 75. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
 A. y 2 x 2 x . B. y x 2 x 2 .
 C. y x 2 x 2 . D. y x4 x 1.
Câu 76. Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x ?
 A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
 B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
 C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
 D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
Câu 77. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
 A. y x 1 1– x . B. y x 1 1– x .
 C. y x 2 1 1 – x 2 . D. y x 2 1 1 – x 2 .
Câu 78. Cho hai hàm số f x x 2 x 2 , g x x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
 C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ. D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ.
 1 x 1 x
Câu 79. Cho hai hàm số f x và g x x3 4 x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x
 A. f x là hàm số chẵn và g x là hàm số lẻ.
 B. f x và g x là hàm số chẵn.
 C. f x và g x là hàm số lẻ.
 D. f x là hàm số lẻ và g x là hàm số chẵn. Câu 80. Cho hàm số y f x xác định trên tập đối xứng. Trên D, xét các hàm số 
 1 1
 F x f x f x và G x f x f x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
 2 2 
 A. F x và G x là các hàm số chẵn trên D. 
 B. F x và G x là các hàm số lẻ trên D. 
 C. F x là hàm số chẵn và G x là hàm số lẻ trên D. 
Câu 81. Cho 4 hàm số sau:
 (I): y x x 2 (II): y 2x2 5 x ;
 x 2 x 2
 (III): y ; (IV): y .
 x2 x 2
 Trong 4 hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 1 khi x 0
Câu 82. Hàm số y f x 0 khi x 0 là hàm số
 1 khi x 0
 A. chẵn
 B. lẻ
 C. vừa chẵn vừa lẻ
 D. không chẵn không lẻ
Câu 83. Có bao nhiêu hàm số xác định trên ¡ vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ?
 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 84. Hàm số f x x x 2 x 2 là
 A. hàm số chẵn
 B. hàm số lẻ
 C. hàm số không chẵn, không lẻ
 D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
 x4 10
Câu 85. Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: y 20 x2 ; y 7x4 2 x 1; y ;
 x
 x4 x x4 x
 y x 2 x 2 ; y ?
 x 4
 A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 86. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
 x3 x
 A. f x . B. f x x2 x . C. f x x3 x 1. D. f x .
 x2 1 x 1
 x3 6 khi x 2
Câu 87. (THPT Phan Bội Châu - KTHK 1-17-18) Cho hàm số f x x khi 2 x 2. Khẳng 
 3
 x 6 khi x 2
 định nào sau đây đúng?
 A. Đồ thị hàm số f x đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
 B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
 C. f x là hàm số lẻ.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_10_bai_2_1_dai_cuong_ve_ham_so_co_lo.docx