Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 1.3: Các phép toán trên tập hợp số (Có lời giải)

Phần A. Câu hỏi

Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số

Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số

Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số

docx 10 trang Bạch Hải 10/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 1.3: Các phép toán trên tập hợp số (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 1.3: Các phép toán trên tập hợp số (Có lời giải)

Bài tập ôn tập Toán Lớp 10 - Bài 1.3: Các phép toán trên tập hợp số (Có lời giải)
 Toán 10 CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
 Bài 3
 Mục lục
 Phần A. Câu hỏi .....................................................................................................................................................1
 Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số...................................................................................................................................1
 Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số ....................................................................................................................2
 Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số......................................................................................................3
 Phần B. Lời giải tham khảo ..................................................................................................................................4
 Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số...................................................................................................................................4
 Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số ....................................................................................................................5
 Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số......................................................................................................7
 Phần A. Câu hỏi
 Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số
Câu 1. Cho tập hợp A x ¡ \ 3 x 1. Tập A là tập nào sau đây?
 A. 3;1 B.  3;1 C.  3;1 D. 3;1 
Câu 2. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1;4?
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 3. Cho tập hợp X x \ x ¡ ,1 x 3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 4. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A x ¡ 4 x 9 : A. A 4;9. B. A 4;9. C. A 4;9 . D. A 4;9 .
 Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số
Câu 5. Cho tập hợp A ; 1 và tập B 2; . Khi đó A B là:
 A. 2; B. 2; 1 C. ¡ D. 
Câu 6. Cho hai tập hợp A  5;3 , B 1; . Khi đó A B là tập nào sau đây?
 A. 1;3 B. 1;3 C.  5; D.  5;1
Câu 7. Cho A 2;1 , B  3;5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây?
 A.  2;1 B. 2;1 C. 2;5 D.  2;5
Câu 8. Cho hai tập hợp A 1;5; B 2;7. Tập hợp A \ B là:
 A. 1;2 B. 2;5 C. 1;7 D. 1;2 
Câu 9. Cho tập hợp A 2; . Khi đó CR A là:
 A. 2; B. 2; C. ;2 D. ; 2
Câu 10. Cho các số thực a, b, c, d và a b c d . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. a;c  b;d b;c B. a;c  b;d b;c
 C. a;c b;d b;c D. a;c b;d b;c 
Câu 11. Cho ba tập hợp A  2;2, B 1;5,C 0;1 . Khi đó tập A \ B C là:
 A. 0;1 B. 0;1 C. 2;1 D.  2;5
 C A 3; 8 C B 5;2  3; 11 .
 ¡ ¡ 
Câu 12. Cho tập hợp , Tập C¡ A B là:
 A. 3; 3 . B.  . C. 5; 11 . D. 3;2  3; 8 .
 A 1;4 ; B 2;6 ;C 1;2 .
Câu 13. Cho   Tìm A B C :
 A. 0;4. B. 5; . C. ;1 . D. .
 A x ¡ x 3 4 2x B x ¡ 5x 3 4x 1
Câu 14. Cho hai tập , .
 Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
 A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
 A 4;7 B ; 2  3; 
Câu 15. Cho  , . Khi đó A B :
 A.  4; 2  3;7. B.  4; 2  3;7 . C. ;2 3; . D. ; 2 3; .
 A ; 2 B 3; C 0;4 . A B C
Câu 16. Cho ,  , Khi đó tập là:
 A. 3;4. B. ; 2 3; . C. 3;4 . D. ; 2 3; .
 A x R : x 2 0 B x R :5 x 0
Câu 17. Cho ,  . Khi đó A B là:
 A.  2;5 . B.  2;6. C.  5;2. D. 2; .
 A x R : x 2 0 , B x R :5 x 0
Câu 18. Cho   . Khi đó A \ B là:
 A.  2;5 . B.  2;6. C. 5; . D. 2; . Câu 19. Cho hai tập hợp A  2;7 , B 1;9 . Tìm A B .
 A. 1;7 B.  2;9 C.  2;1 D. 7;9
Câu 20. Cho hai tập hợp A x ¡ | 5 x 1; B x ¡ | 3 x 3 . Tìm A B .
 A.  5;3 B. 3;1 C. 1;3 D.  5;3 
Câu 21. Cho A 1;5, B 2;7 . Tìm A \ B .
 A. 1;2 B. 2;5 C. 1;7 D. 1;2 
Câu 22. Cho 3 tập hợp A ;0 , B 1; , C 0;1 . Khi đó A B C bằng:
 A. 0 B. ¡ C. 0;1 D. 
Câu 23. Cho hai tập hợp M  4;7 và N ; 2  3; . Khi đó M  N bằng:
 A.  4; 2  3;7 B.  4;2  3;7 C. ;2 3; D. ; 2 3; 
Câu 24. Cho hai tập hợp A  2;3, B 1; . Khi đó C¡ A B bằng:
 A. 1;3 B. ;13; C. 3; D. ; 2 
Câu 25. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
 A. A B A A  B B. A B A B  A
 C. A \ B A A B  D. A \ B A A B 
Câu 26. Cho tập hợp C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 . Tập C A B là:
 ¡ ¡ ¡ 
 A. 5; 11 . B. 3;2  3; 8 . C. 3; 3 . D.  .
Câu 27. Cho 3 tập hợp: A ;1 ; B  2;2 và C 0;5 . Tính A B  AC ?
 A.  2;1. B. 2;5 . C. 0;1. D. 1;2.
 Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số
Câu 28. Cho tập hợp A m;m 2, B 1;2 . Tìm điều kiện của m để A  B .
 A. m 1 hoặc m 0 B. 1 m 0 C. 1 m 2 D. m 1 hoặc m 2
Câu 29. Cho tập hợp A 0; và B x ¡ \ mx2 4x m 3 0 . Tìm m để B có đúng hai tập con 
 và B  A .
 0 m 3
 A. B. m 4 C. m 0 D. m 3
 m 4
Câu 30. Cho hai tập hợp A  2;3, B m;m 6 . Điều kiện để A  B là:
 A. 3 m 2 B. 3 m 2 C. m 3 D. m 2
Câu 31. Cho hai tập hợp X 0;3 và Y a;4 . Tìm tất cả các giá trị của a 4 để X Y  .
 a 3
 A. B. a 3 C. a 0 D. a 3
 a 4
Câu 32. Cho hai tập hợp A x ¡ \1 x 2; B ;m 2m; . Tìm tất cả các giá trị của m 
 để A  B .
 m 4 m 4
 m 4 
 A. B. m 2 C. m 2 D. 2 m 4
 m 2 
 m 1 m 1 4 
Câu 33. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là:
 a 
 2 2 3 3
 A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0.
 3 3 4 4
Câu 34. Cho tập hợp A m;m 2, B  1;2 với m là tham số. Điều kiện để A  B là:
 A. 1 m 2 B. 1 m 0
 C. m 1 hoặc m 0 D. m 1 hoặc m 2
Câu 35. Cho tập hợp A m;m 2, B 1;3 . Điều kiện để A B  là:
 A. m 1 hoặc m 3 B. m 1 hoặc m 3
 C. m 1 hoặc m 3 D. m 1 hoặc m 3
Câu 36. Cho hai tập hợp A  3; 12;4, B m 1;m 2 . Tìm m để A B  .
 A. m 5 và m 0 B. m 5 C. 1 m 3 D. m 0
Câu 37. Cho 3 tập hợp A 3; 1  1;2 , B m; , C ;2m . Tìm m để A B C  .
 1
 A. m 2 B. m 0 C. m 1 D. m 2
 2
Câu 38. Cho hai tập A 0;5; B 2a;3a 1, a 1. Với giá trị nào của a thì A B 
 5 5
 a a 
 1 5 2 2 1 5
 A. a . B. . C. . D. a .
 3 2 1 1 3 2
 a a 
 3 3
Câu 39. Cho 2 tập khác rỗng A m 1;4; B 2;2m 2 ,m ¡ . Tìm m để A B 
 A. 1 m 5. B. 1 m 5. C. 2 m 5 . D. m 3 .
 4 
Câu 40. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ;9a  ;  là:
 a 
 3 2 2 3
 A. a 0. B. a 0. C. a 0. D. a 0.
 4 3 3 4
 Phần B. Lời giải tham khảo
 Dạng 1. Biểu diễn tập hợp số
Câu 1. Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực ¡ ở phần trên ta chọn 3;1 .
 Đáp án D. 
Câu 2. Vì 1;4 gồm các số thực x mà 1 x 4 nên chọn A. 
 Đáp án A. 
 x 1
 x 1 
Câu 3. Giải bất phương trình: 1 x 3 x 1 x  3; 11;3
 x 3 
 3 x 3
 Đáp án D. 
Câu 4. Chọn A
 A x ¡ 4 x 9 A 4;9.
 Dạng 2. Các phép toán trên tập hợp số
Câu 5.
 Vì A B x ¡ \ x A hoac x B nên chọn đáp án C. 
 Đáp án C. Câu 6. 
 Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A B là phần không bị gạch ở cả A và B nên 
 x 1;3 .
 Đáp án A. 
 x A 2 x 1
Câu 7. Vì với x A B hay 2 x 1
 x B 3 x 5
 Đáp án B. 
Câu 8. A \ B x ¡ \ x A va x B x 1;2 .
 Đáp án A. 
Câu 9. Ta có: CR A ¡ \ A ;2 .
 Đáp án C. 
 Câu 10. 
 Đáp án A. 
Câu 11. Ta có: A \ B  2;1 A \ B C 0;1 .
 Đáp án B. 
Câu 12. Chọn C
 C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 5; 11
 ¡ ¡ 
 A ; 3  8; , B ; 5 11; .
 A B ; 5  11; C A B 5; 11 .
  ¡ 
Câu 13. Chọn D
 A 1;4; B 2;6 ;C 1;2 A B 2;4 A B C  .
Câu 14. Chọn A
 A x ¡ x 3 4 2x A 1; .
 B x ¡ 5x 3 4x 1 B ;2 .
 A B 1;2 A B x ¡ 1 x 2.
 A B x ¥ 1 x 2 A B 0;1.
Câu 15. Chọn A
 A  4;7, B ; 2  3; , suy ra A B  4; 2  3;7.
Câu 16. Chọn C
 A ; 2 , B 3; , C 0;4 . Suy ra
 A B ; 23; ; A B C 3;4 .
Câu 17. Chọn A
 Ta có A x R : x 2 0 A  2; , B x R :5 x 0 B ;5
 Vậy A B  2;5.
Câu 18. Chọn C
 Ta có A x R : x 2 0 A  2; , B x R :5 x 0 B ;5 . Vậy A \ B 5; .
Câu 19. Đáp án B. 
  2;7  1;9  2;9
Câu 20. Đáp án B. 
 A  5;1 , B 3;3 A B 3;1 
Câu 21. Đáp án A. 
 Vì A \ B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B nên A \ B 1;2 .
Câu 22. Đáp án A. 
 A B ;0 1; 
 A B C 0 .
Câu 23. Đáp án A. 
 M  N  4;2  3;7
Câu 24. Đáp án D. 
 Ta có: A B  2; 
 C¡ A B ¡ \ A B 
 C¡ A B ; 2 
Câu 25. Đáp án D. 
Câu 26. Chọn A
 C A 3; 8 , C B 5;2  3; 11 5; 11
 ¡ ¡ 
 A ; 3  8; , B ; 5 11; .
 A B ; 5  11; C A B 5; 11 .
  ¡ 
Câu 27. Chọn A
 A B  2;1 .
 AC 0;1.
 A B  AC  2;1.
 Dạng 3. Các bài toán tìm điều kiện của tham số
Câu 28. Để A  B thì 1 m m 2 2
 m 1 m 1
 1 m 0
 m 2 2 m 0
 Đáp án B. 
Câu 29. Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B  A nên B có một phần tử 
 thuộcA. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx2 4x m 3 0 (1) có nghiệm 
 duy nhất lớn hơn 0.
 3
 + Với m 0 ta có phương trình: 4x 3 0 x (không thỏa mãn).
 4 + Với m 0 :
 Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
 2 m 1
 ' 4 m m 3 0 m 3m 4 0 
 m 4
 +) Với m 1 ta có phương trình x2 4x 4 0
 Phương trình có nghiệm x 2 (không thỏa mãn).
 +) Với m 4 , ta có phương trình 4x2 4x 1 0
 1
 Phương trình có nghiệm duy nhất x 0 m 4 thỏa mãn.
 2
 Đáp Án B. 
 Câu 30. 
 m 2 m 2
 Điều kiện để A  B là m 2 3 m 6 3 m 2.
 m 6 3 m 3
 Câu 31. 
 a 3
 Ta tìm a để X Y  3 a 4 X Y  là a 3.
 a 4
 Đáp án B. 
 Câu 32. 
 Giải bất phương trình: 1 x 2 x  2; 11;2
 A  2; 11;2
 m 2 2 m 4
 Để A  B thì: m 2 m 2
 1 m 2 m 1
 m 1
 Đáp án B. 
Câu 33. Chọn A
 4 4 4 4 9a² 4 9a² 0
 ;9a  ;  a 0 9a 9a 0 0 
 a a a a a 0
 2
 a 0 .
 3
Câu 34. : Đáp án B. 
 A  B 1 m m 2 2 m 1 m 1
 1 m 0
 m 2 2 m 0
Câu 35. Đáp án C. 
 m 3 m 3
 A B  
 m 2 1 m 1
Câu 36. Đáp án A. 
 Ta đi tìm m để A B 
 m 2 3 m 5
 m 1 4 m 5
 1 m 1 m 0
 m 2 2
 5 m 5
 A B  
 m 0
 m 5
 hay 
 m 0
Câu 37. Đáp án A. 
 Ta đi tìm m để A B C 
 - TH1: Nếu 2m m m 0 thì B C 
 A B C 
 - TH2: Nếu 2m m m 0
 A B C 
 3
 m 
 2m 3 2
 m 2 m 2
 1 m 1
 1 m 
 2m 1 2
 1
 0 m 
 Vì m 0 nên 2
 m 2 1 
 A B C  m ; 2; 
 2 
 1
 A B C  m 2
 2
Câu 38. Chọn D
 5
 a 5
 2a 5 2 a 
 2 1 5
 Ta tìm A  B  3a 1 0 1 A B  a 
 a 1 3 2
 a 1 3 1 a 
 3
 a 1
 chọn A. 
Câu 39. Chọn C
 Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện 
 m 1 4 m 5
 2 m 5 . Để A B  m 1 2m 2 m 3. So với kết 
 2m 2 2 m 2
 quả của điều kiện thì 2 m 5 .
Câu 40. Chọn B
 4 4 4 4 9a² 4 9a² 0
 ;9a  ;  a 0 9a 9a 0 0 
 a a a a a 0
 2
 a 0 .
 3 10

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_10_bai_3_cac_phep_toan_tren_tap_hop.docx