Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Bài 3.2: Phương trình đường tròn (Có lời giải)

DẠNG 1. NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

DẠNG 2. TÌM TỌA ĐỘ TÂM, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN

DẠNG 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Dạng 3.1 Khi biết tâm và bán kính

Dạng 3.2 Khi biết các điểm đi qua

docx 34 trang Bạch Hải 10/06/2025 140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Bài 3.2: Phương trình đường tròn (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Bài 3.2: Phương trình đường tròn (Có lời giải)

Bài tập ôn tập Hình học Lớp 10 - Bài 3.2: Phương trình đường tròn (Có lời giải)
 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
 DẠNG 1. NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 y2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 là 
 phương trình đường tròn.
 A. 1 m 2. B. m 2 hoặc m 1.
 C. m 2 hoặc m 1. D. m 1 hoặc m 2 .
 Lời giải
 Chọn D
 Ta có x2 y2 2 m 2 x 4my 19m 6 0 1 
 a m 2;b 2m;c 19m 6.
 Phương trình 1 là phương trình đường tròn a2 b2 c 0
 2
 5m 15m 10 0 m 1 hoặc m 2 .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
 A. x2 2y2 4x 8y 1 0 . B. x2 y2 4x 6y 12 0 .
 C. x2 y2 2x 8y 20 0 . D. 4x2 y2 10x 6y 2 0 .
 Lời giải
 Chọn B
 Để là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của x2 và y2 phải bằng nhau nên loại 
 được đáp án A vàD.
 Ta có: x2 y2 2x 8y 20 0 x 1 2 y 4 2 3 0 vô lý.
 Ta có: x2 y2 4x 6y 12 0 x 2 2 y 3 2 25 là phương trình đường tròn tâm 
 I 2; 3 , bán kính R 5.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
 A. 2x2 y2 6x 6y 8 0 . B. x2 2y2 4x 8y 12 0 .
 C. x2 y2 2x 8y 18 0. D. 2x2 2y2 4x 6y 12 0 .
 Lời giải
 Chọn D
 Biết rằng x2 y2 2ax 2by c 0 là phương trình của một đường tròn khi và chỉ khi 
 a2 b2 c 0 .
 Ta thấy phương trình trong phương án A và B có hệ số của x2 , y2 không bằng nhau nên đây 
 không phải là phương trình đường tròn.
 Với phương án C có a2 b2 c 1 16 18 0 nên đây không phải là phương trình đường 
 tròn. Vậy ta chọn đáp án D . Câu 4. (Cụm liên trường Hải Phòng-L1-2019) Phương trình nào sau đây là phương trình của một 
 đường tròn?
 A. x2 + y2 - 4xy + 2x + 8y - 3 = 0 . B. x2 + 2y2 - 4x + 5y - 1= 0.
 C. x2 + y2 - 14x + 2y + 2018 = 0 . D. x2 + y2 - 4x + 5y + 2 = 0 .
 Lời giải
 Chọn D
 Phương án A: có tích xy nên không phải là phương trình đường tròn.
 Phương án B: có hệ số bậc hai không bằng nhau nên không phải là phương trình đường tròn.
 Phương án C: ta có x2 + y2 - 14x + 2y + 2018 = 0 Û (x- 7)2 + (y + 1)2 + 1968 = 0 không tồn 
 tại x, y nên cũng không phải phương trình đường tròn.
 Còn lại, chọnD.
Câu 5. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho phương trình 
 x2 y2 2mx 4 m 2 y 6 m 0(1) . Điều kiện của m để (1) là phương trình của đường 
 tròn.
 m 1 m 1
 A. m 2 . B. . C. 1 m 2 . D. .
 m 2 m 2
 Lời giải
 Chọn B
 x2 y2 2mx 4 m 2 y 6 m 0(1) là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi 
 2 2 2 m 1
 m 2 m 2 6 m 0 5m 15m 10 0 .
 m 2
 DẠNG 2. TÌM TỌA ĐỘ TÂM, BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C : x2 y2 4x 6y 12 0 có tâm là.
 A. I 2; 3 . B. I 2;3 . C. I 4;6 . D. I 4; 6 .
 Lời giải
 Chọn A
 Ta có phương trình đường tròn là: x 2 2 y 3 2 25 .
 Vậy tâm đường tròn là: I 2; 3 .
Câu 7. Đường tròn x 2 y 2 10 y 24 0 có bán kính bằng bao nhiêu?
 A. 49 . B. 7 . C. 1. D. 29 .
 Lời giải
 Chọn B
 Đường tròn x 2 y 2 10 y 24 0 có tâm I 0;5 , bán kính R 02 52 24 7 . Câu 8. Xác định tâm và bán kính của đường tròn C : x 1 2 y 2 2 9.
 A. Tâm I 1;2 , bán kính R 3. B. Tâm I 1;2 , bán kính R 9.
 C. Tâm I 1; 2 , bán kính R 3. D. Tâm I 1; 2 , bán kính R 9.
 Lời giải
 Chọn A
Câu 9. (ĐỀ THI THỬ ĐỒNG ĐẬU-VĨNH PHÚC LẦN 01 - 2018 – 2019) Tìm tọa độ tâm I và bán 
 kính R của đường tròn C : x2 y2 2x 4 y 1 0 .
 A. I 1; 2 ; R 4 . B. I 1; 2 ; R 2 . C. I 1; 2 ; R 5 . D. I 1; 2 ; R 4 .
 Lời giải
 Chọn B
 2
 C có tâm I 1; 2 , bán kính R 12 2 1 2.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 2 2 y 3 2 9 . Đường tròn có tâm và bán 
 kính là
 A. I 2;3 , R 9 . B. I 2; 3 , R 3 . C. I 3;2 , R 3 . D. I 2;3 , R 3 .
 Lời giải
 Chọn B
 Đường tròn C có tâm I 2; 3 và bán kính R 3.
Câu 11. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C) : x 2 2 y 5 2 9 .
 A. I( 2;5), R 81. . B. I(2; 5), R 9.. C. I(2; 5), R 3.. D. I( 2;5), R 3.
 Lời giải
 Chọn D
 Theo bài ra ta có tọa độ tâm I( 2;5) và bán kính R 3.
Câu 12. Đường tròn C : x2 y2 2x 4y 3 0 có tâm I , bán kính R là
 A. I 1;2 , R 2 . B. I 1;2 , R 2 2 . C. I 1; 2 , R 2 . D. I 1; 2 , R 2 2 .
 Lời giải
 Chọn D
 2
 Tâm I 1; 2 , bán kính R 12 2 3 8 2 2 .
 DẠNG 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
 Dạng 3.1 Khi biết tâm và bán kính
Câu 13. Phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và bán kính R 5 là
 A. x2 y2 2x 4y 20 0 . B. x2 y2 2x 4y 20 0 .
 C. x2 y2 2x 4y 20 0 . D. x2 y2 2x 4y 20 0 .
 Lời giải Chọn A
 2 2
 Phương trình đường tròn có tâm I 1;2 và bán kính R 5 là x 1 y 2 52
 x2 2x 1 y2 4y 4 25 x2 y2 2x 4y 20 0 .
Câu 14. Đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R 3 có phương trình là
 A. x2 y2 2x 4y 4 0 .
 B. x2 y2 2x 4y 4 0 .
 C. x2 y2 2x 4y 4 0 .
 D. x2 y2 2x 4y 4 0 .
 Lời giải
 Chọn C
 Đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R 3 có phương trình là 
 x 1 2 y 2 2 9 x2 y2 2x 4y 4 0 .
Câu 15. (THPT NGUYỄN TRÃI-THANH HOÁ - Lần 1.Năm 2018&2019) Phương trình nào sau đây 
 là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3 ?
 A. x 1 2 y 2 2 9 . B. x 1 2 y 2 2 9 .
 C. x 1 2 y 2 2 9. D. x 1 2 y 2 2 9 .
 Lời giải
 Chọn D
 Phương trình đường tròn tâm I 1;2 và bán kính R 3 là: x 1 2 y 2 2 9 .
 Dạng 3.2 Khi biết các điểm đi qua
Câu 16. Đường tròn C đi qua hai điểm A 1;1 , B 5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình 
 là
 A. x 4 2 y2 10 . B. x 4 2 y2 10 .
 C. x 4 2 y2 10 . D. x 4 2 y2 10 .
 Lời giải
 Chọn B
 Gọi I x;0 Ox ; IA2 IB2 1 x 2 12 5 x 2 32 x2 2x 1 1 x2 10x 25 9 
 2
 x 4. Vậy tâm đường tròn là I 4;0 và bán kính R IA 1 4 12 10 .
 Phương trình đường tròn C có dạng x 4 2 y2 10 .
Câu 17. (KSNLGV - THUẬN THÀNH 2 - BẮC NINH NĂM 2018 - 2019) Trong mặt phẳng với hệ 
 tọa độ Oxy , tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A 0;4 , B 2;4 , C 2;0 . A. I 1;1 . B. I 0;0 . C. I 1;2 . D. I 1;0 .
 Lời giải
 Chọn C
 Giả sử phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B,C có dạng C : x2 y2 2ax 2by c 0
 Thay tọa độ 3 điểm A 0;4 , B 2;4 , C 2;0 ta được:
 8b c 16 a 1
 2 2
 4a 8b c 20 b 2 C : x y 2x 4y 0 .
 4a c 4 c 0
 Vậy C có tâm I 1;2 và bán kính R 5 .
Câu 18. Cho tam giác ABC có A 1; 1 , B 3;2 , C 5; 5 . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
 ABC là
 47 13 47 13 47 13 47 13 
 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
 10 10 10 10 10 10 10 10 
 Lời giải
 Chọn A
 Gọi I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 47
 2 2 2 2 2 2 x 
 AI BI x 1 y 1 x 3 y 2 4x 6y 11 10
 Ta có: .
 AI 2 CI 2 2 2 2 2 8x 8y 48 13
 x 1 y 1 x 5 y 5 y 
 10
 47 13 
 I ; .
 10 10 
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A 1;2 , B 5;2 , C 1; 3 có phương trình 
 là.
 A. x2 y2 25x 19y 49 0. B. 2x2 y2 6x y 3 0 .
 C. x2 y2 6x y 1 0 . D. x2 y2 6x xy 1 0 .
 Lời giải
 Chọn C
 Phương trình đường tròn có dạng x2 y2 2ax 2by c 0 . Đường tròn này qua A, B,C nên
 a 3
 1 4 2a 4b c 0 
 1
 25 4 10a 4b c 0 b .
 2
 1 9 2a 6b c 0
 c 1
 Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x2 y2 6x y 1 0 . Câu 20. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A 3;0 , B 0;2 và có tâm thuộc đường thẳng 
 d : x y 0 .
 2 2 2 2
 1 1 13 1 1 13
 A. x y . B. x y .
 2 2 2 2 2 2
 2 2 2 2
 1 1 13 1 1 13
 C. x y . D. x y .
 2 2 2 2 2 2
 Lời giải
 Chọn A
 A 3;0 , B 0;2 , d : x y 0 .
 Gọi I là tâm đường tròn vậy I x; x vì I d .
 2 2 2 2 2 2 1 1 1 
 IA IB 3 x x x 2 x 6x 9 4x 4 x . Vậy I ; .
 2 2 2 
 2 2
 1 1 26
 IA 3 là bán kính đường tròn.
 2 2 2
 2 2
 1 1 13
 Phương trình đường tròn cần lập là: x y .
 2 2 2
 5 8 
Câu 21. Cho tam giác ABC biết H 3;2 , G ; lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường 
 3 3 
 thẳng BC có phương trình x 2y 2 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác 
 ABC ?
 A. x 1 2 y 1 2 20 .
 B. x 2 2 y 4 2 20 .
 C. x 1 2 y 3 2 1.
 D. x 1 2 y 3 2 25 .
 Lời giải
 Chọn D *) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 3 5 
 x 3 3
   I 
 3 2 3 xI 1
 HI HG .
 2 3 8 yI 3
 yI 2 2 
 2 3 
 (Do đó ta có thể chọn đáp án D luôn mà không cần tính bán kính).
 *) Gọi M là trung điểm của BC IM  BC IM : 2x y 1 0 .
 2x y 1 x 0
 M IM  BC M 0;1 .
 x 2y 2 y 1
 5
 xA 3.
   3 xA 5
 Lại có: MA 3MG .
 8
 yA 6
 yA 1 3. 1 
 3 
 Suy ra: bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R IA 5 .
 Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là x 1 2 y 3 2 25 .
Câu 22. (Nông Cống - Thanh Hóa - Lần 1 - 1819) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC 
 có trực tâm H , trọng tâm G 1;3 . Gọi K, M , N lần lượt là trung điểm của AH, AB, AC . Tìm 
 phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết đường tròn ngoại tiếp tam giác KMN là 
 C : x2 y2 4x 4y 17 0 .
 A. x 1 2 y 5 2 100 .
 B. x 1 2 y 5 2 100 .
 C. x 1 2 y 5 2 100 .
 D. x 1 2 y 5 2 100 .
 Lời giải
 Chọn A
 Gọi E là trung điểm BC , J là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . MK PBH KN PCH
 Ta có ME P AC MK  ME 1 , NE P AB KN  NE 2 
 BH  AC CH  AB
 Từ 1 , 2 KMEN là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính KE .
 Đường tròn C : x2 y2 4x 4y 17 0 có tâm I 2;2 bán kính r 5 I là trung điểm 
 KE .
 KHEJ là hình bình hành I là trung điểm JH
   
 xJ 2 3 1 2 xJ 1
 Ta có: IJ 3IG J 1;5 .
 y 5
 yJ 2 3 3 2 J
 Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là R JA 2IK 2r 10 .
 Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là: x 1 2 y 5 2 100 .
Câu 23. (THPT TRIỆU THỊ TRINH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác 
 ABC có trực tâm O . Gọi M là trung điểm của BC ; N , P lần lượt là chân đường cao kẻ từ B 
 2
 2 1 25
 và C . Đường tròn đi qua ba điểm M , N , P có phương trình là T : x 1 y . 
 2 4
 Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
 A. x 1 2 y 2 2 25 . B. x2 y 1 2 25 .
 C. x2 y 1 2 50 . D. x 2 2 y 1 2 25 .
 Lời giải
 Ta có M là trung điểm của BC ; N , P lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C . Đường tròn 
 đi qua ba điểm M , N , P là đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 
 chính là ảnh của đường tròn Euler qua phép vị tự tâm là O , tỷ số k 2 .
 Gọi I và I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP và tam giác ABC . Gọi R và R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP và tam giác ABC .
 1   
 Ta có I 1; và do đó OI 2OI I 2; 1 .
 2 
 5
 Mặt khác R R 5 .
 2
 2 2
 Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: x 2 y 1 25 .
 Nhận xét: Đề bài này rất khó đối với học sinh nếu không biết đến đường tròn Euler.
 Dạng 3.3 Sử dụng điều kiện tiếp xúc
Câu 24. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độO xy , phương trình của đường 
 tròn có tâm là gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng : x y 2 0 là
 A. x2 + y2 = 2 . B. x2 + y2 = 2 .
 C. (x- 1)2 + (y - 1)2 = 2 . D. (x- 1)2 + (y - 1)2 = 2 .
 Lời giải
 Chọn A
 Đường tròn C có tâm O , bán kính R tiếp xúc với nên có:
 2
 R d O; 2 .
 2
 Phương trình đường tròn C : x2 + y2 = 2 .
Câu 25. (Trường THPT Chuyên Lam Sơn_2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường 
 tròn S có tâm I nằm trên đường thẳng y x , bán kính R 3 và tiếp xúc với các trục tọa 
 độ. Lập phương trình của S , biết hoành độ tâm I là số dương.
 2 2 2 2
 A. x 3 y 3 9 . B. x 3 y 3 9.
 2 2 2 2
 C. x 3 y 3 9 . D. x 3 y 3 9 .
 Lời giải
 Chọn B
 Do tâm I nằm trên đường thẳng y x I a; a , điều kiện a 0 .
 Đường tròn S có bán kính R 3 và tiếp xúc với các trục tọa độ nên:
 d I;Ox d I;Oy 3 a 3 a 3 n  a 3 l I 3; 3 .
 S : x 3 2 y 3 2 9
 Vậy phương trình .
Câu 26. Một đường tròn có tâm I 3;4 tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 10 0 . Hỏi bán kính 
 đường tròn bằng bao nhiêu?
 5 3
 A. . B. 5 . C. 3 . D. .
 3 5
 Lời giải Chọn C
 Đường tròn tâm I 3;4 tiếp xúc với đường thẳng :3x 4y 10 0 nên bán kính đường tròn 
 chính là khoảng cách từ tâm I 3;4 tới đường thẳng :3x 4y 10 0 .
 3.3 4.4 10 15
 Ta có: R d I, 3.
 33 42 5
Câu 27. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm I 1;1 và đường thẳng d :3x 4y 2 0 . Đường tròn 
 tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình
 A. x 1 2 y 1 2 5 .B. x 1 2 y 1 2 25.
 2 2 2 2 1
 C. x 1 y 1 1. D. x 1 y 1 .
 5
 Lời giải
 Chọn C
 Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính 
 3.1 4.1 2
 R d I,d 1
 32 42
 Vậy đường tròn có phương trình là: x 1 2 y 1 2 1.
Câu 28. (LƯƠNG TÀI 2 BẮC NINH LẦN 1-2018-2019) Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn 
 (C ) có tâm I 3;2 và một tiếp tuyến của nó có phương trình là 3x 4 y 9 0 . Viết phương 
 trình của đường tròn (C ) .
 2 2 2 2
 A. x 3 y 2 2. B. x 3 y 2 2.
 2 2 2 2
 C. x 3 y 2 4 D. x 3 y 2 4.
 Lời giải
 Chọn D
 Vì đường tròn (C ) có tâm I 3;2 và một tiếp tuyến của nó là đường thẳng có phương 
 3.( 3) 4.2 9
 trình là 3x 4 y 9 0 nên bán kính của đường tròn là R d(I, ) 2
 32 42
 2 2
 Vậy phương trình đường tròn là: x 3 y 2 4
Câu 29. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A 3;0 và B 0;4 . Đường tròn nội tiếp tam giác 
 OAB có phương trình
 A. x2 y2 1. B. x2 y2 4x 4 0 .
 C. x2 y2 2 . D. x 1 2 y 1 2 1.
 Lời giải
 Chọn D

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_hinh_hoc_lop_10_bai_3_2_phuong_trinh_duong_tr.docx