Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng
Bài tập 1 (SGK - T55)
*Phân tích ngư liệu
- Kinh tế (nghĩa trong bài thơ): Cách nói tắt của kinh bang tế thế có nghĩa là trị nước cứu đời
- Kinh tế (ngày nay): Toàn bộ hoạt động của con người trong lao động sản xuất, trao đổi, phân phối và sử dụng của cải, vật chất làm ra.
Bài tập 2 (SGK - T55,56)
*Phân tích ngư liệu
Gần xa nô nức yến anh,
Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân(1).
Dập dìu tài tử giai nhân,
Ngựa xe như nước áo quần như nêm.
- Ngày xuân(2) em hãy còn dài,
Xót tình máu mủ thay lời nước non.
Xuân (1): mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, mùa mở đầu một năm.
Nghĩa gốc
Xuân (2): tuổi trẻ
Nghĩa chuyển
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 9 - Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng
9B Lớp Kiểm tra bài cũ H: Thế nào là cách dẫn trực tiếp , cách dẫn gián tiếp ? Chỉ ra lời dẫn trong các ví dụ sau và cho biết đ ó là lời dẫn trực tiếp hay lời dẫn gián tiếp . Anh ấy dặn lại chúng tôi : “ Ngày mai tôi đi công tác vắng, các em ở nh à nhớ chăm lo cho bản thân , gi ữ gìn sức khỏe ”. b) Cô hiệu trưởng nhắc chúng mình ngày mai mang theo sách để chuẩn bị ôn thi học kì. -> Lời dẫn gián tiếp -> Lời dẫn trực tiếp Kiểm tra bài cũ Hãy chuyển lời dẫn trực tiếp trên thành lời dẫn gián tiếp và ngược lại ( chuyển lời dẫn gián tiếp thành lời dẫn trực tiếp ). Kiểm tra bài cũ Anh ấy dặn lại chúng tôi : “ Ngày mai tôi đi công tác vắng, các em ở nh à nhớ chăm lo cho bản thân , gi ữ gìn sức khỏe ”. b) Cô hiệu trưởng nhắc chúng mình ngày mai mang theo sách để chuẩn bị ôn thi học kì. -> Anh ấy dặn chúng tôi rằng ngày mai anh ấy đi công tác , chúng tôi ở nh à nhớ chăm lo cho bản thân , gi ữ gìn sức khỏe . -> Cô hiệu trưởng nhắc: “ Ngày mai , các em hãy mang theo sách để chuẩn bị ôn thi học kì ”. Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng VÀO NHÀ NGỤC QUẢNG ĐễNG CẢM TÁC Vẫn là hào kiệt , vẫn phong lưu , Chạy mỏi chõn thỡ hóy ở tự . Đó khỏch khụng nhà trong bốn biển , Lại người cú tội giữa năm chõu . Bủa tay ụm chặt bồ kinh tế , Mở miệng cười tan cuộc oỏn thự . Thõn ấy vẫn cũn , cũn sự nghiệp , Bao nhiờu nguy hiểm sợ gỡ đõu . Phan Bội Chõu ( Ng ữ văn 8 - Tập1) Bài tập 1 (SGK - T55) * Phân tích ng ư liệu - Kinh tế ( nghĩa trong bài th ơ) : Cách nói tắt của kinh bang tế thế có nghĩa là t rị nước cứu đời - Kinh tế ( ngày nay): Toàn bộ hoạt động của con người trong lao động sản xuất, trao đổi, phân phối và sử dụng của cải, vật chất làm ra. Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng b) Bài tập 2 (SGK - T55,56) * Phân tích ng ư liệu Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Thảo luận nhóm (4’) Cho biết nghĩa của từ "xuân" và từ "tay" trong các câu thơ trên ? Trong các nét nghĩa đó, nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển? Trong trường hợp có nghĩa chuyển th ì nghĩa chuyển đó được hình thành theo phương thức chuyển nghĩa nào? (ẩn dụ hay hoán dụ) Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng VDa : - Gần xa nụ nức yến anh , Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuõn(1) . Dập dỡu tài tử giai nhõn , Ngựa xe như nước ỏo quần như nờm . - Ngày xuõn(2) em hóy cũn dài , Xút tỡnh mỏu mủ thay lời nước non. - Xuõn (1): mựa chuyển tiếp từ đụng sang hạ , mựa mở đầu một năm . Nghĩa gốc Xuõn (2): tuổi trẻ Nghĩa chuyển b) Bài tập 2 (SGK - T55,56) * Phân tích ng ư liệu ẩ n dụ VDb : - Được lời như cởi tấm lũng , Gởi kim thoa với khăn hồng trao tay(1). - Cũng nhà hành viện xưa nay, Cũng phường bỏn thịt cũng tay(2) buụn người . - Tay(1): bộ phận phớa trờn của cơ thể , từ vai đến ngún , dựng để cầm , nắm Nghĩa gốc - Tay(2): người chuyờn hoạt động hay giỏi về mụt mụn , một nghề . Nghĩa chuyển b) Bài tập 2 (SGK - T55,56) * Phân tích ng ư liệu Hoán dụ - Xuõn (1): mựa chuyển tiếp từ đụng sang hạ , mựa mở đầu một năm . Nghĩa gốc Xuõn (2): tuổi trẻ Nghĩa chuyển ẩ n dụ - Tay(1): bộ phận phớa trờn của cơ thể , từ vai đến ngún , dựng để cầm , nắm Nghĩa gốc - Tay(2): người chuyờn hoạt động hay giỏi về mụt mụn , một nghề . Nghĩa chuyển Hoán dụ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG Xó hội phỏt triển , từ vựng của ngụn ngữ cũng khụng ngừng phỏt triển Một trong những cỏch phỏt triển t ừ vựng tiếng Việt là phỏt triển nghĩa của từ ngữ trờn cơ sở nghĩa gốc của chỳng . Phương thức chuyển nghĩa Phương thức hoỏn dụ Nghĩa chuyển Phương thức ẩn dụ Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng V ớ dụ 1: Ngày ngày mặt trời đi qua tr ờn lăng Thṍy mụ̣t mặt trời trong lăng r ất đỏ . ( Viễn Phương - Viếng lăng Bỏc ) - Từ mặt trời trong cõu thơ thứ hai được sử dụng theo phộp tu từ ẩn dụ . - Đõy khụng phải là hiện tượng phỏt triển nghĩa của từ , bởi vỡ sự chuyển nghĩa của từ mặt trời trong cõu thơ cú tớnh chất lõm thời , nú khụng làm cho từ cú thờm nghĩa mới . Ví dụ 2: á o chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay. ( Việt Bắc - Tố Hữu ) - á o chàm : con người Việt Bắc ( Lấy dấu hiệu của sự vật để gọi sự vật ) -> Hoán dụ tu từ Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng VD1: a) Tôi rất thích ngắm biển lúc hoàng hôn. b) Từ giây phút đó, Bác cùng với cả biển người đã hòa làm một. VD2: a) Nếu có tiền tiết kiệm, các bạn hãy gửi vào Ngân hàng Nông nghiệp. b) Chúng ta sử dụng ngân hàng chai tại trung tâm để tái sử dụng các chai màu xanh, nâu và trong. Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng luyện tập Bài tập 1(SGK-T56) a) Đề huề lưng tỳi giú trăng , Sau chõn theo một vài thằng con con . ( Nguyễn Du , Truyện Kiều ) Chõn : một bộ phận trờn cơ thể con người . Nghĩa gốc b) Năm em học sinh lớp 9A cú chõn trong đội tuyển của trường đi dự “ Hội khỏe Phự Đổng ”. Chõn : một vị trớ trong đội tuyển Nghĩa chuyển ( Phương thức hoỏn dụ ) Bài tập 1(SGK-T56) c) Dự ai núi ngả núi nghiờng , Thỡ ta vẫn vững như kiềng ba chõn (Ca dao ) - Chõn : vị trớ tiếp xỳc của kiềng với đất . Nghĩa chuyển ( Phương thức ẩn dụ ) d) Buồn trụng nội cỏ rầu rầu , Chõn mõy mặt đất một màu xanh xanh . ( Nguyễn Du , Truyện Kiều ) - Chõn : vị trớ tiếp giỏp của đất với mõy . Nghĩa chuyển ( Phương thức ẩn dụ ) Bài tập 2 (SGK-T57) Nghĩa của từ trà trong những cỏch dựng như : trà a- ti-sụ , trà hà thủ ụ, trà sõm , trà linh chi, trà tõm sen , trà khổ qua ( mướp đắng ) - Từ trà được dựng với nghĩa chuyển - Trà trong cỏch dựng này cú nghĩa là sản phẩm từ thực vật , được chế biến dưới dạng khụ , dựng để pha nước uống . Từ trà chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Bài tập 3 (SGK-T57) - Trong những cỏch dựng như : đồng hồ điện , đồng hồ nước , đồng hồ xăng từ đồng hồ được dựng với nghĩa chuyển ( chỉ khớ cụ dựng để đo cú bề ngoài giống đồng hồ ) Chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Bài tập 4 (SGK-T57) Hội chứng - Nghĩa gốc: Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh. - Nghĩa chuyển: Tập hợp nhiều hiện tượng, sự kiện biểu hiện một tinh trạng, một vấn đề xã hội, cùng xuất hiện nhiều nơi. VD: Hội chứng suy thoái kinh tế Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Bài tập 4 (SGK-T57) b) Ngân hàng - Nghĩa gốc: Tổ chức kinh tế hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và quản lí các nghiệp vụ tiền tệ, tín dụng. - Nghĩa chuyển: Kho lưu trư dư liệu, bộ phận cơ thể để sử dụng khi cần thiết. VD: Ngân hàng máu, Ngân hàng dư liệu, Ngân hàng đề thi,... Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Bài tập 4 (SGK-T57) c) Sốt - Nghĩa gốc: Nhiệt độ cơ thể lên quá cao so mức b i nh th ườ ng do bị bệnh. - Nghĩa chuyển: Trạng thái t a ng đột ngột về nhu cầu khiến hàng trở nên khan hiếm, ta ng nhanh. VD: Cơn sốt đất, cơn sốt vàng d) Vua - Nghĩa gốc: người đứng đầu nhà nước quân chủ - Nghĩa chuyển: người được coi là nhất trong 1 lĩnh vực nhất định. VD: vua dầu hoả, vua ô to, vua bóng đá, vua nhạc rốc Tiết 21: Sự phỏt triển của từ vựng Hướng dẫn học bài Học thuộc phần ghi nhớ , ho àn thiện cỏc bài tập cũn lại . Tỡm vớ dụ về sự phỏt triển nghĩa của từ vựng trờn cơ sở nghĩa gốc Tỡm vớ dụ về hai phương thức phỏt triển nghĩa của từ vựng : phương thức ẩn dụ và phương thức hoỏn dụ . Đọc một số mục từ trong từ điển và xỏc định nghĩa gốc , nghĩa chuyển của từ đú . Chỉ ra trỡnh tự trỡnh bày nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ trong từ điển . - Soạn bài : CHUYỆN CŨ TRONG PHỦ CHÚA TRỊNH CHÀO THÂN ÁI! Cảm ơn cỏc cụ giỏo và cỏc em!
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_9_tiet_21_su_phat_trien_cua_tu_vung.ppt