Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Trường THCS Quảng Ngãi

Khi viết cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu:

Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc;

Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc;

Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết;

Lẫn lộn công dụng của các dấu câu.

TỔNG KẾT

Dấu câu là ký hiệu dùng trong văn viết để giúp phân biệt ý nghĩa các đơn vị ngữ pháp trong câu, nhờ đó mà người đọc hiểu ý nghĩa của câu dễ dàng hơn.

Tiếng Việt thường sử dụng 10 loại dấu câu và một dấu gạch nối.

Chúng ta cần có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh được các lỗi thường gặp về dấu câu.

ppt 23 trang cucpham 26/07/2022 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Trường THCS Quảng Ngãi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Trường THCS Quảng Ngãi

Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Trường THCS Quảng Ngãi
Chào mừng 
các Thầy cô 
và các em học sinh 
Thực hiện tháng 11 năm 2008 
ƠN LUYỆN VỀ DẤU CÂU  
Tiết 59 : 
I. TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU 
Các dấu câu thường dùng trong tiếng Việt : 
(.) , (?) , (!) , () , (;) , (,) , (:) , (( )) , (“”) , (-) , (_) 
1 
7 
12 
9 
10 
11 
6 
4 
5 
2 
3 
8 
Cơng dụng của dấu chấm ( . ) 
Kết thúc câu trần thuật . 
Dấu chấm hỏi ( ? ) 
 Kết thúc câu nghi vấn . 
Dấu chấm than ( ! ) 
 Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán . 
Dấu phẩy ( , ) 
Tách các phần phụ , các vế câu ghép , các bộ phận cùng chức . 
Dấu chấm phẩy ( ; ) 
Tách các vế câu ghép cĩ cấu tạo phức tạp . 
Tách các bộ phận liệt kê cĩ cấu tạo phức tạp . 
Phần thưởng 
Phần thưởng của bạn là một gĩi kẹo. 
Trị giá 1000đ 
Dấu chấm lửng ( . . . ) 
- Biểu thị một số phần chưa kể hết . 
- Biểu thị lời nĩi ngập ngừng , ngắt quãng . 
- Làm giãn nhịp câu văn , sự hài hước . 
Dấu gạch ngang ( _ ) 
- Đánh dấu các bộ phận chú thích . 
- Đánh dấu lời nĩi của nhân vật . 
- Biểu thị sự liệt kê . 
- Nối các từ trong một liên danh . 
Dấu gạch nối ( - ) 
 Nối các tiếng trong từ phiên âm . 
Dấu ngoặc đơn ( ( ) ) 
 Đánh dấu các phần cĩ chức năng chú thích . 
Dấu ngoặc kép ( “ ” ) 
- Đánh dấu từ ngữ , câu , đoạn dẫn trực tiếp . 
- Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc mỉa mai . 
- Đánh dấu tên tác phẩm , tờ báo , dẫn trong câu . 
Dấu hai chấm ( : ) 
- Báo trước phần giải thích , thuyết minh . 
- Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại . 
NHĨM 
ĐIỂM 
1 
2 
3 
4 
1 
1 
1 
1 
2 
3 
3 
2 
2 
3 
2 
3 
CHO BIẾT CƠNG DỤNG CỦA DẤU CÂU? 
TRỊ CHƠI GIẢI ĐÁP Ơ SỐ BÍ MẬT 
Chào mừng các bạn đến với trị chơi 
4 
5 
6 
5 
4 
6 
6 
5 
4 
6 
5 
4 
I. BẢNG TỔNG KẾT VỀ DẤU CÂU 
Dấu chấm ( . ) 
Dấu chấm hỏi ( ? ) 
Dấu chấm than ( ! ) 
- Kết thúc câu trần thuật . 
- Kết thúc câu nghi vấn . 
- Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán . 
1. 
2. 
3. 
4. 
STT 
Dấu câu 
Cơng dụng 
Dấu phẩy ( , ) 
- Tách các phần phụ , các vế câu ghép , các bộ phận cùng chức . 
STT 
Dấu câu 
Cơng dụng 
Dấu chấm phẩy ( ; ) 
- Tách các vế câu ghép cĩ cấu tạo phức tạp . 
- Tách các bộ phận liệt kê cĩ cấu tạo phức tạp . 
5. 
6. 
Dấu chấm lửng ( . . . ) 
- Biểu thị một số phần chưa kể hết . 
- Biểu thị lời nĩi ngập ngừng , ngắt quãng . 
- Làm giãn nhịp câu văn , sự hài hước . 
STT 
Dấu câu 
Cơng dụng 
Dấu gạch ngang ( _ ) 
_ Đánh dấu các bộ phận chú thích 
_ Đánh dấu lời nĩi của nhân vật . 
_ Biểu thị sự liệt kê . 
_ Nối các từ trong một liên danh . 
Dấu gạch nối ( - ) 
- Nối các tiếng trong từ phiên âm . 
9. 
Dấu ngoặc đơn ( ( ) ) 
- Đánh dấu các phần cĩ chức năng chú thích . 
8. 
7. 
STT 
Dấu câu 
Cơng dụng 
10. 
Dấu ngoặc kép ( “ ” ) 
- Đánh dấu từ ngữ , câu , đoạn dẫn trực tiếp . 
- Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc mỉa mai . 
- Đánh dấu tên tác phẩm , tờ báo , dẫn trong câu . 
11. 
Dấu hai chấm ( : ) 
- Báo trước phần giải thích , thuyết minh . 
- Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại . 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
1. Tác phẩm “ Lão Hạc ” làm em vơ cùng xúc động rong xã hội cũ , biết bao nhiêu người nơng dân đã sống nghèo khổ cơ cực như lão Hạc . 
 Lỗi : Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc . 
. 
t 
T 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
2. Thời cịn trẻ , học ở trường này ng là học sinh xuất sắc nhất . 
 Lỗi : Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc . 
. 
Ơ 
ơ 
, 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
3. Cam quýt bưởi xồi là đặc sản của vùng này . 
 Lỗi : Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết . 
, 
, 
, 
II. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VỀ DẤU CÂU 
Đọc các ví dụ sau : 
4. Quả thật , tơi khơng biết nên giải quyết vấn đề này như thế nào và bắt đầu từ đâu Anh cĩ thể cho tơi một lời khuyên khơng Đừng bỏ mặc tơi lúc này . 
 Lỗi : Lẫn lộn cơng dụng của các dấu câu . 
? 
. 
GHI NHỚ 
Khi viết cần tránh các lỗi sau đây về dấu câu: 
- Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc ; 
- Dùng dấu ngắt câu khi câu chưa kết thúc ; 
- Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết ; 
- Lẫn lộn công dụng của các dấu câu . 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Điền dấu câu thích hợp vào chỗ cĩ dấu ngoặc đơn . 
 Con chĩ cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuơi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( ) 
 Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( ) 
 Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( ) 
 ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) 
 Mặc kệ chúng nĩ ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( ) 
 Ngồi đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( ) 
 Chị Dậu ơm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( ) 
 ( ) Thế nào ( ) Thầy em cĩ mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nĩng lên đây mà ( ) 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Điền dấu câu thích hợp vào chỗ cĩ dấu ngoặc đơn . 
 Con chĩ cái nằm ở gậm phản bỗng chốc vẫy đuơi rối rít ( ) tỏ ra dáng bộ vui mừng ( ) 
 Anh Dậu lử thử từ cổng tiến vào với vẻ mặt xanh ngắt và buồn rứt như kẻ sắp bị tù tội ( ) 
 Cái Tí ( ) thằng Dần cùng vỗ tay reo ( ) 
 ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) A ( ) Thầy đã về ( ) 
. 
. 
, 
, 
: 
_ 
! 
! 
! 
! 
(a) 
(b) 
(c) 
(d) 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Điền dấu câu thích hợp vào chỗ cĩ dấu ngoặc đơn . 
 Mặc kệ chúng nĩ ( ) anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phên cửa ( ) nặng nhọc chống tay vào gối và bước lên thềm ( ) Rồi lảo đảo đi đến cạnh phản ( ) anh ta lăn kềnh lên trên chiếc chiếu rách ( ) 
, 
, 
. 
, 
. 
(e) 
III. LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : Điền dấu câu thích hợp vào chỗ cĩ dấu ngoặc đơn . 
 Ngồi đình ( ) mõ đập chan chát ( ) trống cái đánh thùng thùng ( ) tù và thổi như ếch kêu ( ) 
 Chị Dậu ơm con vào ngồi bên phản ( ) sờ tay vào trán chồng và sẽ sàng hỏi ( ) 
 ( ) Thế nào ( ) Thầy em cĩ mệt lắm khơng ( ) Sao chậm về thế ( ) Trán đã nĩng lên đây mà ( ) 
, 
, 
, 
. 
, 
: 
_ 
? 
? 
? 
! 
(g) 
(h) 
(i) 
III. LUYỆN TẬP 
	 Bài tập 2 : 
Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau và thay vào đĩ các dấu câu thích hợp . 
( cĩ điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết ) 
 a) Sao mãi tới giờ anh mới về ẹ ở nhà chờ anh mãi . Mẹ dặn là nh phải làm xong bài tập trong chiều nay . 
, 
? 
m 
M 
:“ 
” 
A 
a 
III. LUYỆN TẬP 
 b) Từ xưa trong cuộc sống lao động và sản xuất nhân dân ta cĩ truyền thống thương yêu nhau giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khĩ khăn gian khổ . Vì vậy cĩ câu tục ngữ á lành đùm lá rách . 
Bài tập 2 : Phát hiện lỗi về dấu câu trong các đoạn sau và thay vào đĩ các dấu câu thích hợp 
( cĩ điều chỉnh chữ viết hoa trong trường hợp cần thiết ) 
 c) Mặc dù đã qua bao nhiêu năm tháng hưng tơi vẫn khơng quên được những kỉ niệm êm đềm thời học sinh . 
. 
, 
, 
:“ 
” 
L 
l 
N 
n 
TỔNG KẾT 
- Chúng ta cần cĩ ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu , tránh được các lỗi thường gặp về dấu câu . 
- Dấu câu là ký hiệu dùng trong văn viết để giúp phân biệt ý nghĩa các đơn vị ngữ pháp trong câu , nhờ đĩ mà người đọc hiểu ý nghĩa của câu dễ dàng hơn . 
- Tiếng Việt thường sử dụng 10 loại dấu câu và một dấu gạch nối . 
1 
7 
9 
10 
11 
6 
4 
5 
2 
3 
8 
Cơng dụng của dấu chấm ( . ) 
Kết thúc câu trần thuật . 
Dấu chấm hỏi ( ? ) 
 Kết thúc câu nghi vấn . 
Dấu chấm than ( ! ) 
 Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán . 
Dấu phẩy ( , ) 
Tách các phần phụ , các vế câu ghép , các bộ phận cùng chức . 
Dấu chấm phẩy ( ; ) 
Tách các vế câu ghép cĩ cấu tạo phức tạp . 
Tách các bộ phận liệt kê cĩ cấu tạo phức tạp . 
Dấu chấm lửng ( . . . ) 
- Biểu thị một số phần chưa kể hết . 
- Biểu thị lời nĩi ngập ngừng , ngắt quãng . 
- Làm giãn nhịp câu văn , sự hài hước . 
Dấu gạch ngang ( _ ) 
- Đánh dấu các bộ phận chú thích . 
- Đánh dấu lời nĩi của nhân vật . 
- Biểu thị sự liệt kê . 
- Nối các từ trong một liên danh . 
Dấu gạch nối ( - ) 
 Nối các tiếng trong từ phiên âm . 
Dấu ngoặc đơn ( ( ) ) 
 Đánh dấu các phần cĩ chức năng chú thích . 
Dấu ngoặc kép ( “ ” ) 
- Đánh dấu từ ngữ , câu , đoạn dẫn trực tiếp . 
- Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt hoặc mỉa mai . 
- Đánh dấu tên tác phẩm , tờ báo , dẫn trong câu . 
Dấu hai chấm ( : ) 
- Báo trước phần giải thích , thuyết minh . 
- Báo trước lời dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại . 
Trị chơi “Chiếc nĩn kỳ diệu” 
Chào tạm biệt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_59_on_luyen_ve_dau_cau_truong_t.ppt