Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 18: Từ hán việt - Hoàng Thị Thanh
Ví dụ: + Hoa này đẹp quá!
+ Hoa hồng, hoa giấy
+ Mời em lên bảng.
+ Bảng điểm, bảng thông báo
Một số yếu tố Hán Việt như hoa, quả, bút, bảng có lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ.
thiên thư :
- thiên niên kỷ, thiên lí mã :
- thiên đô về Thăng Long :
Tử trận:
Quân tử:
Phụ tử:
Em có nhận xét gì về âm và nghĩa các yếu tố Hán Việt trên ?
Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
Ghi nhớ:SGK
- Tiếng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt.
- phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
- Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 18: Từ hán việt - Hoàng Thị Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 18: Từ hán việt - Hoàng Thị Thanh
1 1 HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2019 - 2020 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC HÔM NAY GV: Hoàng Thị Thanh Trường: THCS Trần Phú TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT 南 國 山 河 南 國 山 河 南 帝 居 截 然 定 分 在 天 書 如 何 逆 虜 來 侵 犯 汝 等 行 看 取 敗 虛 Nam quốc sơn hà Nam quốc sơn hà Nam đế cư, Tiệt nhiên định phận tại thiên thư. Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm, Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư . I. ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT 1. Ví dụ1 Phiên âm 1. Hán tự TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì? 3. Sơn a. Núi 2. Quốc 4. Hà c. Phương Nam, nước Nam d. Nước 1. Nam b. Sông I. ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT I. ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT TL : Có 2 từ: + Nam quốc (có 2 tiếng nam và quốc ) + Sơn hà (có 2 tiếng sơn và hà ) -> Nhận xét : Từ H án V iệt thường được cấu tạo bởi 2 tiếng. TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Theo em, nhan đề bài thơ chữ Hán: “Nam quốc sơn hà” có mấy từ? Em có nhận xét gì về cấu tạo của từ Hán Việt? I. ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Qua ví dụ trên em có nhận xét gì? - tiếng “Nam” -> dùng độc lập như một từ đơn để đặt câ u Trong các tiếng Nam, quốc, sơn, hà, tiếng nào có thể dùng như một từ đơn để đặt câu?em hãy cho ví dụ. VD: Cụ là một nhà thơ yêu quốc Trèo sơn mới biết sơn cao Xuống hà mới biết hà thật là sâu - Các tiếng “quốc, sơn, hà ”->Không thể dùng độc lập như một từ đơn mà dùng để tạo từ ghép Hán Việt. Các tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt VD: - Hè này tớ được vào Nam thăm ông bà ? Em có nhận xét gì về các yếu tố Hán Việt: hoa, quả, bút, bảng, học, tập Ví dụ: + H oa này đẹp quá! + Hoa hồng, hoa giấy + Mời em lên bảng . + Bảng điểm, bảng thông báo Dùng độc lập Tạo từ ghép Dùng độc lập Tạo từ ghép Một số yếu tố Hán Việt như hoa, quả, bút, bảngcó lúc dùng để tạo từ ghép, có lúc được dùng độc lập như một từ. TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT I . ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT -> -> -> -> Ví dụ 2. Yếu tố “ thiên ” trong : - thiên thư : - thiên niên kỷ, thiên lí mã : - thiên đô về Thăng Long : nghìn dời Em có nhận xét gì về âm và nghĩa các yếu tố Hán Việt trên ? Các yếu tố Hán Việt trên đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau. trời TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Bài tập nhanh Con Người đàn ông Chết - Phụ tử: - Tử trận: - Quân tử: Tìm nghĩa của yếu tố “tử” trong các từ sau: I . ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT I. ĐƠN VỊ CẤU TẠO TỪ HÁN VIỆT 2/ Ghi nhớ :SGK - Tiếng để cấu tạo nên từ Hán Việt gọi là yếu tố Hán Việt. - phần lớn các yếu tố Hán Việt không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép. - Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau. TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT II. T Ừ GHÉP HÁN VIỆT TL: - Từ ghép được chia làm 2 loại: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Từ ghép tiếng việt được chia làm mấy loại, đó là những loại nào? II. T Ừ GHÉP HÁN VIỆT TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Từ ghép Hán Việt Từ ghép chính phụ Từ ghép đẳng lập HÕt giê 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 90 89 88 87 86 85 84 83 82 81 80 79 78 77 76 75 74 73 72 71 70 69 68 67 66 65 64 63 62 61 120 119 118 117 116 115 114 113 112 111 110 109 108 107 106 105 104 103 102 101 110 99 98 97 96 95 94 93 92 91 CÂU HỎI THẢO LUẬN 1.Dựa vào kiến thức đã học em hãy x ếp các từ sơn hà, xâm phạm, giang san, ái quốc, thủ môn, chiến thắng, thiên thư, thạch mã, tái phạm vào bảng phân loại sau . TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Từ ghép đẳng lập Từ ghép chính phụ - Sơn hà Xâm phạm Giang san - Ái quốc - Thủ môn - Chiến thắng - Thiên thư - Thạch mã - Tái phạm 1.VD: + Ái quốc : II. T Ừ GHÉP HÁN VIỆT ái (yêu) + quốc (nước) + Thủ môn : thủ (giữ) + môn (cửa) + Chiến thắng : chiến (đánh)+ thắng (được) C C C p p p Từ ghép chính phụ: tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau. TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT 1.VD: Em hãy phân tích nghĩa của các yếu tố Hán Việt trong các từ sau và cho biết yếu tố nào đứng trước, yếu tố nào đứng sau? -> II. T Ừ GHÉP HÁN VIỆT thiên (trời) + thư (sách) + Thạch mã : thạch (đá) + mã (ngựa) + Tái phạm : tái (lặp lại) + phạm (sai trái) p C p p C C Từ ghép chính phụ : Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau. TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Trong các từ Hán Việt thiên thư, thạch mã, tái phạm , yếu tố nào đứng trước, yếu tố nào đứng sau? 1.VD: + Thiên thư : -> II. T Ừ GHÉP HÁN VIỆT 2. Ghi nhớ :SGK - Từ ghép Hán Việt được chia làm 2 loại: Từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập. * Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính phụ Hán Việt: - Giống với trật tự của từ ghép thuần Việt : + Yếu tố chính (C) đứng trước, yếu tố phụ (P) đứng sau - Khác với trật tự của từ ghép thuần Việt: + Yếu tố phụ (P) đứng trước, yếu tố chính (C) đứng sau TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT III. TỔNG KẾT -Sơ đồ hệ thống hóa kiến thức: TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT TỪ HÁN VIỆT Từ ghép chính phụ -Trật tự giống với trật tự của TG thuần Việt: C - P - Trật tự khác với trật tự của TG thuần Việt: P - C Từ ghép đẳng lập Bài tập 1 hoa1: hoa quả, hương hoa - hoa 2: hoa mĩ, hoa lệ phi 1: phi công, phi đội phi 2: phi pháp, phi nghĩa phi 3: cung phi, vương phi tham 1: tham vọng, tham lam tham 2: tham gia, tham chiến gia 1: gia chủ, gia súc gia 2: gia vị, gia tăng Cơ quan sinh sản hữu tính cây hạt kín Nói về cái đẹp, lịch sự bay Trái với lẽ phải, trái với pháp luật Vợ thứ của vua Ham muốn Dự vào, có mặt nhà Thêm vào III. TỔNG KẾT TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT Bài tập 2Tìm 5 từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố Hán Việt quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà ) Quốc Cư Sơn Bại TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT III. TỔNG KẾT gia kì cường huy ngữ chung trú xá dân định khê lâm giang thủy cước Quốc Cư Sơn chiến đại thất thảm vong Bại Bài tập 3 Xếp các từ ghép hữu ích , thi nhân , đại thắng , phát thanh , bảo mật , tân binh , hậu đãi , phòng hỏa vào nhóm thích hợp: a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau. b.Từ có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau. Đáp án - Yếu tố chính đứng trước: hữu ích, phát thanh, phòng hoả, bảo mật - Yếu tố chính đứng sau: thi nhân , đại thắng , tân binh , hậu đãi . TIẾT 18 : TỪ HÁN VIỆT III. TỔNG KẾT ** Nhìn các bức tranh để đoán từ Hán Việt *TRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ *CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Tìm hiểu nghĩa của các yếu tố Hán Việt xuất hiện nhiều trong các văn bản đã học. - Hoàn thành bài tập 4 (SGK, tr.71) vào vở - Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm + Đọc VD (SGK, tr.71 - 72) + Trả lời câu hỏi mục 1,2 (SGK, tr. 72 - 73)
File đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_7_tiet_18_tu_han_viet_hoang_thi_thanh.pptx