Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
Câu 1. Quy mô dân số thế giới năm 2018 là
A. 7,6 tỉ người
B. 8,7 tỉ người
C. 7,8 tỉ người
D. 8 tỉ người .
Câu 2: Quy mô dân số trên thế giới có xu hướng như
thế nào?
A. Dân số tăng chậm hoặc giảm.
B. Dân số có xu hướng giảm.
C. Dân số tăng nhanh
D. Dân số tiếp tục tăng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 22: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI GIỜ HỌC ĐỊA LÍ Theo dõi video sau và cho biết: dân số thế giới thay đổi theo hướng nào? Bài 22. DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN B Ố DÂN C Ư TRÊN THẾ GIỚI Dựa vào hình 22.1 sgk, nêu quy mô dân số năm 2018? Tính thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người và ghi vào bảng theo mẫu sau: Mức tăng (tỉ người) 1 lên 2 2 lên 3 3 lên 4 4 lên 5 5 lên 6 6 lên 7 7 lên 8 Thời gian (năm) 123 33 14 13 12 12 13 Em có nhận xét gì về tốc độ tăng dân số trên thế giới? Từ đó cho biết x u hướng thay đổi quy mô dân số thế giới trong thời kì 1804 – 2018 diễn ra như thế nào? Quan sát bảng số liệu rút ra nhận xét về dân số các nước qua các năm? Dân số một số quốc gia trên thế giới (2017 – 2020) Tên quốc gia Dân số ( tr người) năm 2017 Dân số ( tr người) năm 2020 Trung Quốc 1380 1439 Ấn Độ 1338 1380 Hoa Kỳ 325 331 Nhật Bản 126 126,5 . Để xác định sự p hân bố dân cư người ta dựa vào tiêu chí nào? Nêu công thức tính mật độ dân số? Hoạt động nhóm: các nhóm chung 1 nhiệm vụ thảo luận trong 4 - 5 phút điền vào phiếu học tập Mật độ dsố người/ km2 Khu vực phân bố Nguyên nhân Trên 250 Dưới 5 - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ; - M ột số nơi thuộc châu Âu... . - Bắc Mỹ ; - P hần lớn Nam Mỹ ; - Bắc Phi ; - Bắc Á ; - Ô-xtrây-li-a,... . - N ơi kinh tế phát tri ể n ; - Đ iều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận lợi); - Giao thông thuận lợi... - C ác vùng khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạ n); - Địa hình núi cao, giao thông khó khăn; - Kinh tế kém phát triển,... Từ đó rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới? STT Tên thành phố Quốc gia Số dân (Triệu người) 1 Tô-ky-ô Nhật Bản 37,5 2 Niu Đê-li Ấ n Độ 28,5 3 Hà Nội Việt Nam 25, 05 SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ THÀNH PHỐ TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018 Em có nhận xét gì về số dân giữa các thành phố trên? Đô thị có dân số bao nhiêu triệu người thì được gọi là siêu đô thị ? Quan sát bản đồ hình 22.3, cho biết nội dung bản đồ thể hiện điều gì? Hoạt động theo cặp: Các cặp bàn thực hiện nhiệm vụ trong 4 - 5 phút điền vào phiếu học tập STT Tên thành phố Quốc gia Số dân (tr người) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tô-ky-ô Nhật Bản 37,5 Niu Đê-li Ấ n Độ 28,5 Thượng Hải Trung Quốc 25,6 Xao Pao-lô Bra-xin 21,7 Mê-hi-cô Xi-ti Mê-hi-cô 21,6 Cai-rô Ai Cập 20,1 Mum-bai Ấ n Độ 20,0 Đắc-ca Băng-la-đét 19,6 Bắc Kinh Trung Quốc 19,6 Ô -xa-ca Nhật Bản 19,3 Quan sát bản đồ hình 22.3, cho biết dân cư tập chung chủ yếu ở châu lục nào? Vì sao? MỘT SỐ THÀNH PHỐ LỚN TRÊN THẾ GIỚI Thành phố Th ư ợng Hải – Trung Quốc Thành phố Niu-đê-li – Ấn Độ A B C A. 7 ,6 tỉ người B. 8, 7 tỉ người C. 7 ,8 tỉ người Câu 1. Quy mô dân số thế giới năm 2018 là D D. 8 tỉ người . LUYỆN TẬP 1 1 A B C B. Dân số có xu hướng giảm. C. Dân số tăng nhanh Câu 2: Quy mô dân số trên thế giới có xu hướng như thế nào? D D. Dân số tiếp tục tăng LUYỆN TẬP A. Dân số tăng chậm hoặc giảm. 1 1 A B C B. Châu Á C. Châu Đại Dương Châu lục có nhiều thành phố đông dân nhất thế giới: D D. Châu Phi LUYỆN TẬP A. Châu Âu. 1 1 LUYỆN TẬP Dựa vào mục II, bài 22 trong SGK em hãy hoàn thiện sơ đồ của câu 3 trong SBT : VẬN DỤNG Tra cứu thông tin, cho biết dân số năm 2021 là bao nhiêu đứng thứ mấy trên thế giới và trong khu vực? (HS hoàn thành nhiệm vụ ở nhà)
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_22_dan_so.ppt