Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách cánh diều - Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí, khí áp và gió
Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần của không khí là gì?
Khí Nitơ 78%
Gió là sự chuyển động của không khí từ đâu đến đâu?
Từ nơi áp cao về nơi áp thấp
Tầng đối lưu vị trí nằm ở đâu?
0-16km
Khí ôxy chiếm bao nhiêu % trong không khí
21 %
Liệt kê các khối khí
Khối khí nóng
Khối khí lạnh
Khối khí lục địa
Khối khí đại dương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách cánh diều - Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí, khí áp và gió", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 6 Sách cánh diều - Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí, khí áp và gió
Trường :THCS KIM CHUNG GV: Nguyễn Thị Hằng Môn :Địa Lí Lớp :6 Chào mừng các thầy cô giáo tới dự tiết học Khởi động: hiểu Ý ĐỒNG ĐỘI 1 3 4 2 KHÔNG KHÍ GIÓ ÔXY Ô ZÔN Bài 13 Khí quyển của trái đất. Các khối khí, khí áp và gió Thảo luận theo cặp: Học sinh quan sát SGK và dựa vào kiến thức của bản thân hoàn thành PHT sau PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Dựa vào hiểu biết của em và kiến thức SGK hoàn thành bài tập sau: Khí quyển là gì? 22. hông khí gồm những thành phần nào? 3. Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu? 4. Va i trò của ôxy, hơi nước và khí CO2 đối với tự nhiên vào đời sống? ..... H ọc tập theo trạm Trạm Interner Trạm Video Trạm SGK Trạm tài liệu tham khảo Đối lưu Bình lưu Các tầng cao Vị trí Đặc điểm PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 B à i tập 1: Đọc thông tin trong mục 2 v à quan s á t h ì nh 1, 2, em hãy ho à n th à nh bảng sau đây Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính Khối khí nóng Khối khí lạnh Khối khí lục địa Khối khí đại dương B à i tập 2: Đọc thông tin trong mục 3 v à quan s á t h ì nh 3 , em hãy ho à n th à nh bảng sau đây B à i tập 3: Điền từ còn thiếu v à o đoạn sau: - của không kh í lên bề mặt Tr á i Đất gọi l à kh í á p. - Đơn vị đo kh í á p l à - được phân bố trên TR Á I ĐẤT th à nh c á c đai kh í á p . v à kh í á p từ x í ch đạo về cực + C á c đai . nằm ở khoảng vĩ độ 0 0 v à khoảng vĩ độ 60 0 B v à N + C á c đai á p nằm ở khoảng vĩ độ 30 0 B v à N v à khoảng vĩ độ 90 0 B v à N(cực Bắc v à Nam) - Gió:.. A B C Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió . 1/ Đông cực a/ Từ khoảng các vĩ độ 30 0 B và N về XĐ E/ ở nửa cầu B, gió hướng TN, ở nửa cầu N, gió hướng TB 2/ Tín phong b/ Từ khoảng các vĩ độ 90 0 Bvà N về 60 0 B và N F/ ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, ở nửa cầu Nam hướng ĐN 3/ Tây ôn đới c/ Từ khoảng các vĩ độ 30 0 B và N lên khoảng các vĩ độ 60 0 B và N G/ ở nửa cầu B, gió hướng ĐB, ở nửa cầu N, gió hướng ĐN Gió là B à i tập 4: Nối những đơn vị kiến thức ở cột A_B_C để tạo th à nh hệ thống kiến thức đầy đủ v à ch í nh x á c v à ho à n th à nh kiến thức còn thiếu v à o dấu AI NHANH HƠN CHÚC MỪNG CHÚC MỪNG Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần của không khí là gì? Khí Nitơ 78% Gió là sự chuyển động của không khí từ đâu đến đâu? Từ nơi áp cao về nơi áp thấp Tầng đối lưu vị trí nằm ở đâu? 0-16km Khí ôxy chiếm bao nhiêu % trong không khí 21 % Liệt kê các khối khí Khối khí nóng Khối khí lạnh Khối khí lục địa Khối khí đại dương Tín phong Tây ôn đới Đông cực Kể tên các loại gió thổi thường xuyên trên TĐ Khí áp kế Dụng cụ đo khí áp là gì? MB (mi-li-ba) Đơn vị đo khí áp là gì? Tầng bình lưu Lớp Ô dôn nằm ở tầng nào? Vận dung, mở rộng Thu thập thông tin về hoạt động sản xuất điện gió
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_6_sach_canh_dieu_bai_13_khi_quyen_cua_t.pptx